Re: Thuật ngữ trong Audio & Electronic hình như cài đặt = install Setup= xắp sếp, sắp xếp, sắp sếp, xắp xếp ? chữ này lộn hoài
Re: Thuật ngữ trong Audio & Electronic Theo thuật ngữ bên computer, phần mềm hồi xưa thường dùng chữ install còn bây giờ thường dùng chữ setup. Còn trong audio em thiết nghĩ install dùng cài đặt cái gì nó ở trong 1 thiết bị, như MOD thêm vài con tụ trong cái ampli, đầu CD .... Setup thì theo em nghĩ là đặt các vị trí loa, ampli, đầu CD ... vào 1 vị trí nào đó ... ko biết ý em thế có chuẩn ko các bác nhỉ???
Em xin bổ sung một số lượm lặt được về đèn đóm. - NOS = New Old Stock = bóng cổ chưa qua sử dụng. - NIB = New In Box = bóng mới còn trong hộp. - Used = đã qua sử dụng. - Plate = dương cực đèn (phiến). - Black plate = phiến đen. - Gray plate = phiến xám. - Ribbed plate = phiến gân. - Smooth plate = phiến trơn. - Black dust plate = phiến đen bẩn. - Long plate = phiến dài. - Getter = bộ phận thu hút hạt điện tử tự do trong đèn. - Mica = bộ phận cố định các bản cực đèn. - Tested strong = số đo mạnh. - Test good = số đo tốt. - Matched pair = cặp có số đo giống nhau. - Matched quad = bộ có số đo giống nhau. - Like new = như mới.