Tra cứu thuật ngữ Audio

Discussion in 'Thư viện VNAV' started by Thichduthu, 15/9/06.

  1. habas

    habas Advanced Member

    Joined:
    2/12/09
    Messages:
    941
    Likes Received:
    10
    Re: Thuật ngữ trong Audio & Electronic

    hình như cài đặt = install
    Setup= xắp sếp, sắp xếp, sắp sếp, xắp xếp ? chữ này lộn hoài :)
     
  2. hhhiii

    hhhiii Advanced Member

    Joined:
    16/12/08
    Messages:
    297
    Likes Received:
    117
    Re: Thuật ngữ trong Audio & Electronic

    Theo thuật ngữ bên computer, phần mềm hồi xưa thường dùng chữ install còn bây giờ thường dùng chữ setup.
    Còn trong audio em thiết nghĩ install dùng cài đặt cái gì nó ở trong 1 thiết bị, như MOD thêm vài con tụ trong cái ampli, đầu CD .... Setup thì theo em nghĩ là đặt các vị trí loa, ampli, đầu CD ... vào 1 vị trí nào đó ... ko biết ý em thế có chuẩn ko các bác nhỉ???
     
  3. Tuấn VTHY

    Tuấn VTHY Advanced Member

    Joined:
    30/12/14
    Messages:
    56
    Likes Received:
    0
    Mình thấy mình sao khổ thế ...mấy tay ko chơi audio đúng là sướng thật :wink: :wink: :wink:
     
  4. Quang Tiffany

    Quang Tiffany Approved Member

    Joined:
    14/1/18
    Messages:
    50
    Likes Received:
    5
    Nhờ bác mà mỗi ngày em lại mày mò, lọ mọ nghiên cứu cái mà vợ em nói là của nợ chứ!!
     
  5. nguahoangphonui

    nguahoangphonui Advanced Member

    Joined:
    28/9/17
    Messages:
    2.309
    Likes Received:
    851
    Em xin bổ sung một số lượm lặt được về đèn đóm.
    - NOS = New Old Stock = bóng cổ chưa qua sử dụng.
    - NIB = New In Box = bóng mới còn trong hộp.
    - Used = đã qua sử dụng.
    - Plate = dương cực đèn (phiến).
    - Black plate = phiến đen.
    - Gray plate = phiến xám.
    - Ribbed plate = phiến gân.
    - Smooth plate = phiến trơn.
    - Black dust plate = phiến đen bẩn.
    - Long plate = phiến dài.
    - Getter = bộ phận thu hút hạt điện tử tự do trong đèn.
    - Mica = bộ phận cố định các bản cực đèn.
    - Tested strong = số đo mạnh.
    - Test good = số đo tốt.
    - Matched pair = cặp có số đo giống nhau.
    - Matched quad = bộ có số đo giống nhau.
    - Like new = như mới.
     

Share This Page

Loading...